Cấp | Nitrocellulose(Khô) | Thành phần dung môi | |
Ethyl este -Butyl este | 95% ethanol hoặc IPA | ||
H 30 | 14%±2% | 80%±2% | 6%±2% |
H5 | 17,5%±2% | 75%±2% | 7,5%±2% |
H 1/2 | 31,5%±2% | 55%±2% | 13,5%±2% |
H 1/4 | 31,5%±2% | 55%±2% | 13,5%±2% |
H 1/8 | 35%±2% | 50%±2% | 15%±2% |
H 16/1 | 35%±2% | 50%±2% | 15%±2% |
★ Thông số kỹ thuật dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Công thức có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
1. Dễ dàng sử dụng, cần được kiểm soát dưới dạng chất lỏng dễ cháy 3.2 trong quá trình vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
2. Với độ ổn định tốt, sản phẩm phù hợp với yêu cầu bảo quản và vận chuyển an toàn.
6 tháng nếu bảo quản đúng cách.
1. Đóng gói trong thùng thép mạ kẽm (560×900mm).Trọng lượng tịnh là 190kgs cho mỗi trống.
2. Đóng gói trong trống nhựa (560 × 900mm).Trọng lượng tịnh là 190kgs cho mỗi trống.
3. Đóng gói trong trống 1000L tấn (1200x1000mm).Trọng lượng tịnh là 900kgs cho mỗi trống.
Một.Sản phẩm phải được vận chuyển và bảo quản theo quy định của nhà nước về vận chuyển và lưu giữ hàng nguy hiểm.
b.Việc đóng gói cần được xử lý cẩn thận và tránh va chạm với các vật dụng bằng sắt.Không được để bao bì ngoài trời, dưới ánh nắng trực tiếp hoặc vận chuyển sản phẩm bằng xe tải không có bạt che.
c.Sản phẩm không được vận chuyển và lưu trữ cùng với axit, kiềm, chất oxy hóa, chất khử, chất dễ cháy, nổ và bắt lửa.
d.Bao bì phải được bảo quản trong kho đặc biệt, mát mẻ, thông thoáng, chống cháy nổ và không có bùi nhùi gần đó.
đ.Chất chữa cháy: Nước, Carbon Dioxide.